1. Can I return these tickets? = Tôi có thể trả lại những vé này không?
2. I’ve booked our flight for next month. = Tôi đã đặt vé máy bay cho chúng ta vào tháng tới.
3. My wallet has been stolen. = Ví của tôi bị lấy cắp rồi.
4. I have finished packing for the trip. = Tôi đã xếp xong đồ đạc cho chuyến đi.
5. Do you know the way to the airport? = Bạn có biết đường đến sân bay không?